11. Từ nào sau đây là từ ghép?
A.Mềm mại B.Mạnh mẽ C.Tròn trịa D.Trong trắng
12. Từ nào sau đây không phải là từ ghép?
A.Nghề nghiệp B.Nhỏ nhẹ C.Họ hàng D.Khỏe khoắn
5/ Từ Hán Việt nào sau đây không phải là từ ghép đẳng lập?
A. Huấn luyện B. Quốc kì C. Sơn thủy D. Quốc gia
6/ Từ Hán Việt nào sau đây là từ ghép chính phụ?
A. Tác giả B. Giang sơn C. Xâm phạm D. Thịnh vượng
các từ sau đây từ nào là từ ghép từ nào là từ láy :nhỏ nhẹ ,trắng trợn ,tươi cười ,tươi tắn ,lảo đảo ,lành mạnh,ngang ngược ,trống trải,chao đảo,lành lặn.
Từ ghép: nhỏ nhẹ, tười cười, lành mạnh, chao đảo, lành lặn.
Từ láy: trắng trợn, tươi tắn, lảo đảo, ngang ngược, trống trải.
Từ ghép: nhỏ nhẹ, tười cười, lành mạnh, chao đảo, lành lặn.
Từ láy: trắng trợn, tươi tắn, lảo đảo, ngang ngược, trống trải.
Tick cho mik nha !
Từ Hán Việt nào sau đây không phải từ ghép đẳng lập
A. Xã tắc
B. Quốc kì
C. Sơn thủy
D. Giang sơn
Câu nào sau đây không phải là từ ghép? A.con ve B.ngôi sao Có.ngọn gió D.đã thức
Câu nào sau đây không phải là từ ghép?
A.con ve
B.ngôi sao
C.Có ngọn gió
D.đã thức
Đáp án: D không phải là từ ghép
Vì "đã thức" là một cụm động từ nên không thể là từ ghép.
Phân biệt những điểm giống và khác nhau giữa từ ghép và từ láy ? cho các từ sau đây:
ngay ngắn , bằng phẳng , vui vẻ , ngay thẳng , phẳng phiu , mạnh mẽ , tươi tắn , vui sướng ,mạnh khỏe , tươi tốt
Hãy phân biệt từ nào là từ ghép ,từ nào là từ láy?
Từ ghép: bằng phẳng, ngay thẳng, vui sướng, mạnh khỏe.
Từ láy: ngay ngắn, vui vẻ, phẳng phiu, mạnh mẽ, tươi tắn.
Từ Hán Việt nào sau đây không phải là từ ghép đẳng lập? A. Hoa quả. B.Xâm phạm C. Sơn thủy
D .Thi nhân.
GIÚP MÌNH ZỚI
Từ Hán Việt không phải từ ghép đẳng lập là: D. Thi nhân
Từ Hán Việt nào sau đây không phải từ ghép đẳng lập
A.đất nước
B.Xã tắc
C.Giang sơn
D.Sơn thủy
Từ Hán Việt nào sau đây không phải từ ghép đẳng lập?
A.Thảo mộc
B.Thi nhân
C.Sơn thủy
D.Giang sơn
Từ cứng cáp dưới đây không phải từ ghép.